Hỏi Đáp

reliable trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas.

REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn.

worldbank.org

Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25.

Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.

jw2019

Featuring improved aerodynamics and a more reliable turbo-supercharger, the aircraft first flew in June 1939.

Có các cải tiến khí động học và bộ siêu tăng áp tin cậy hơn, chiếc máy bay được bay lần đầu vào tháng 6 năm 1939.

WikiMatrix

Pure Ethernet-based deployments are cheaper but less reliable and scalable and thus are usually limited to small scale or experimental deployments.

Triển khai mạng dựa trên thuần Ethernet thì rẻ tiền nhưng kém tin cậy và khó mở rộng, như vậy nó thường giới hạn trong phạm vi hẹp hoặc trong nghiên cứu phát triển.

WikiMatrix

Some less reliable publications have referred to the Johnson as a merchant steamer.

Một số ấn phẩm ít tin cậy hơn đã đề cập đến Johnson như một tàu buôn chạy bằng hơi nước.

WikiMatrix

The note concluded that the regime of the straits was no longer reliable and demanded that the Montreux Treaty be re-examined and rewritten in a new international conference.

Ghi chú kết luận rằng chế độ của các eo biển không còn đáng tin cậy và yêu cầu Hiệp ước Montreux phải được xem xét lại và viết lại trong một hội nghị quốc tế mới.

WikiMatrix

Millions have found the Bible to be a reliable guide in making decisions.

Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.

jw2019

Due to tidal energy reliability the expensive upfront cost of these generators will slowly be paid off.

Phụ thuộc vào độ tin cậy của năng lượng thủy triều, chi phí trả trước đắt tiền của các máy phát điện này sẽ dần được trả hết.

WikiMatrix

In addition, the declining phase of the melatonin levels is more reliable and stable than the termination of melatonin synthesis.

Ngoài ra, giai đoạn suy giảm của melatonin là đáng tin cậy hơn và ổn định hơn là sự chấm dứt tổng hợp melatonin.

WikiMatrix

(Romans 1:20) They can move us to reject falsehoods and look to God and his Word, the Bible, for reliable guidance and direction for a successful life.

Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống.

jw2019

Much work was done to improve avionics reliability, but they remained problematic throughout the B-47’s operational life.

Nhiều việc đã được làm để cải thiện độ tin cậy của các hệ thống điện tử, nhưng chúng vẫn tồn tại như một vấn đề bảo trì rắc rối trong suốt vòng đời phục vụ của chiếc B-47.

WikiMatrix

The information presented is accurate and reliable.

Các thông tin này phải bảo đảm tính chính xác và độ tin cậy.

WikiMatrix

As a historical document, the Azuma Kagami suffers from reliability problems.

Là một tài liệu lịch sử, Azuma Kagami bị các vấn đề về độ tin cậy.

WikiMatrix

The water company (Sheikh Rashid was Chairman and majority shareholder) constructed a pipeline from wells at Awir and a series of storage tanks and, by 1968, Dubai had a reliable supply of piped water.

Công ty nước (Sheikh Rashid là Chủ tịch và cổ đông lớn) đã xây dựng một đường ống từ các giếng tại Awir và một loạt các bể chứa và đến năm 1968, Dubai có nguồn cung cấp nước máy đáng tin cậy.

WikiMatrix

Support personnel may measure quality in the degree that a product is reliable, maintainable, or sustainable.

Nhân viên hỗ trợ có thể đo lường chất lượng ở mức độ một sản phẩm có độ tin cậy, khả năng duy trì hoặc tính bền vững.

WikiMatrix

As a result, Jehovah’s servants have long recognized that the prophetic time period that began in the 20th year of Artaxerxes was to be counted from 455 B.C.E. and thus that Daniel 9:24-27 reliably pointed to the year 29 C.E. in the autumn as the time for the anointing of Jesus as the Messiah.

Thành thử, những tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng quá trình tiên tri khởi đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9 : 24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si .

jw2019

Where do you think families can go to get reliable and practical advice?

Ông/Bà nghĩ các gia đình có thể tìm ra lời khuyên đáng tin cậy và thực tế ở đâu?

jw2019

The instrument’s developers, Parasuman, Ziethaml and Berry, claim that it is a highly reliable and valid instrument.

Những người phát triển công cụ này, Parasuman, Ziethaml và Berry, đã tuyên bố rằng đây là công cụ mang lại kết quả đáng tin cậy và chính xác nhất.

WikiMatrix

Many consumer products, such as automobiles and consumer electronics, use reliability theory in product design to reduce the probability of failure.

Nhiều sản phẩm tiêu dùng như xe hơi, đồ điện tử sử dụng lý thuyết độ tin cậy trong thiết kế sản phẩm để giảm thiểu xác suất hỏng hóc.

WikiMatrix

(Titus 2:13) If we focus our mind on God’s promises for mankind’s future —and on the reasons why those promises are reliable and sure— we push aside negative thoughts. —Philippians 4:8.

Nếu chúng ta tập trung tâm trí vào lời hứa của Đức Chúa Trời dành cho tương lai nhân loại—và những lý do cho thấy những lời hứa ấy đáng tin cậy và chắc chắn—chúng ta sẽ gạt bỏ những ý tưởng tiêu cực.—Phi-líp 4:8.

jw2019

I suppose our friend Mr. White will have told you that I have provided reliable banking services for many other freedom fighters over the years.

Chắc ông white đã cho anh biết rõ dịch vụ ngân hàng nhà nước của tôi rất có uy tín … trong những năm qua .

OpenSubtitles2018. v3

The challenge for companies is to provide reliable service levels in an environment of uncertainty.

Thách thức đối với các công ty là cung cấp các mức dịch vụ đáng tin cậy trong một môi trường không chắc chắn.

WikiMatrix

Are they reliable?

Họ có đáng tin không?

ted2019

Myth or Reliable Record?

Chuyện hoang đường hay có thật?

jw2019

The sample size typically used, 20, is too small for conclusions derived from statistical techniques like the central limit theorem to be reliable.

Kích thước lấy mẫu thường được dùng, bằng 20, là quá nhỏ để các kết luận sinh ra từ các kỹ thuật thống kê như định lý giới hạn trung tâm có thể được tin cậy.

WikiMatrix