Hỏi Đáp

introduction trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein’s theory of general relativity, around 1915.

Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915.

WikiMatrix

The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: “On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR.”

Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định “Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô”.

WikiMatrix

Although many failings were remedied with the introduction of the P-38J, by September 1944, all but one of the Lightning groups in the Eighth Air Force had converted to the P-51 Mustang.

Nhiều vấn đề của máy bay được khắc phục ở phiên bản P-38J, nhưng vào tháng 9 năm 1944, tất cả ngoại trừ một nhóm Lightning của Không lực 8 chuyển qua sử dụng P-51.

WikiMatrix

Use the information in the first and last paragraphs for a brief introduction and conclusion.

15 phút : Hãy khôn ngoan khôn khéo khuynh hướng đời mình. Bài giảng và đàm đạo dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31 .

jw2019

And that was the first introduction of essentially a military concept of strategy into the business world.

Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.

ted2019

The introduction outlines the four steps Kepler took during his research.

Lời nói đầu đã nói về 4 bước Kepler đã thực hiện trong quá trình ông nghiên cứu.

WikiMatrix

UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, foreword by Jacques F. Vallée, introduction by Burt Rutan.

UFOs: Myths, Conspiracies, and Realities (2011), Thomas Dunne Books, lời đề tựa của Jacques F. Vallée, Burt Rutan giới thiệu.

WikiMatrix

These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species.

Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa.

WikiMatrix

Significant advances in astronomy came about with the introduction of new technology, including the spectroscope and photography.

Những tiến bộ quan trọng trong thiên văn học đến cùng sự xuất hiện của kỹ thuật mới, gồm quang phổ và chụp ảnh.

WikiMatrix

And my introduction to business was in these $100 little infuses of capital.

Và tôi được mời gọi vào việc làm làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100 usd .

ted2019

Although written Chinese (Kanbun) remained the official language of the Heian period imperial court, the introduction and widespread use of kana saw a boom in Japanese literature.

Mặc dù chữ viết Trung Quốc ( Kanbun-Hán văn ) vẫn là ngôn từ chính thức của triều đình thời kỳ Heian, việc sinh ra và sử dụng thoáng đãng kana chúng kiến sự bùng nổ của văn học Nhật Bản .

WikiMatrix

There was a gleam of light when the brother of Bicky’s pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him.

Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.

QED

Two further update programs were carried out prior to the introduction into AMI service of the Eurofighter Typhoon, resulting in the F-104S-ASA and F-104S-ASA/M. The F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d’Arma, Weapon Systems Update), developed in 1986, introduced a Fiar Setter radar, with ‘look-down’ capability and compatibility with the Selenia Aspide missile.

2 chương trình tăng cấp đã được triển khai trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, hiệu quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA / M. F-104ASA ( Aggiornamento Sistemi d’Arma ), được tăng trưởng vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có năng lực ‘ look-down ‘ và thích hợp với tên lửa Selenia Aspide .

WikiMatrix

Ali Rattansi, in his book Multiculturalism: A Very Short Introduction (2011) argues that Interculturalism offers a more fruitful way than conventional multiculturalism for different ethnic groups to co-exist in an atmosphere that encourages both better inter-ethnic understanding and civility; he provides useful examples of how interculturalist projects in the UK have shown in practice a constructive way forward for promoting multi-ethnic civility.

Ali Rattansi, trong cuốn sách của ông Đa văn hóa: Một bài giới thiệu rất ngắn (2011) lập luận rằng liên văn hóa mang lại nhiều hiệu quả hơn so với đa văn hóa thông thường cho các nhóm dân tộc khác nhau để cùng tồn tại trong một bầu không khí khuyến khích sự hiểu biết và văn minh giữa các sắc tộc tốt hơn.

WikiMatrix

In the introduction to the Gospels, Lefèvre explained that he had translated them into French so that “the simple members” of the church “can be as certain of evangelical truth as those who have it in Latin.”

Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.

jw2019

USING INTRODUCTIONS FROM THE REASONING BOOK

DÙNG NHỮNG LỜI NHẬP ĐỀ GHI TRONG SÁCH «DÙNG KINH-THÁNH MÀ LÝ LUẬN»

jw2019

Various introductions of pigs were made to uninhabited Auckland as a source of food for stranded sailors or visiting whalers; the first took place in 1807, with further liberations in 1840, 1842 and the 1890s.

Nhiều bài giới thiệu về lợn đã được đưa đến Auckland không có người ở như một nguồn thức ăn cho các thủy thủ bị mắc kẹt hoặc đến thăm những con cá voi; lần đầu tiên diễn ra vào năm 1807, với các lần thả thêm lợn vào năm 1840, 1842 và thập niên 1890.

WikiMatrix

By the way, did you notice the introduction to this lesson?

Nhân tiện, bạn có nhớ phần giới thiệu của bài học này không?

QED

Introduction to solar energy – solar radiation in Sarawak”.

Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015. ^ “Introduction to solar energy – solar radiation in Sarawak”.

WikiMatrix

Your introduction may determine whether some people will listen and how attentive they will be.

Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào.

jw2019

Introduction

Phần giới thiệu

jw2019

15 min: “How to Prepare Effective Introductions.”

15 phút: “Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?”.

jw2019

Introduction: We’re showing people a short video that explains where we can find satisfying answers to life’s big questions.

Lời nhập đề: Chúng tôi xin giới thiệu một video ngắn giải thích làm sao để tìm lời giải đáp thỏa đáng cho các câu hỏi quan trọng trong đời sống.

jw2019

However, introduction in the northern latitudes of the US of tropical maize for biofuels, and not for human or animal consumption, may potentially alleviate this.

Tuy nhiên, việc đưa vào các khu vực tại các vĩ độ xa hơn về phía bắc của Hoa Kỳ các loại ngô sản xuất nhiên liệu sinh học không nhằm mục tiêu tiêu thụ của con người hay động vật, có thể làm giảm xu hướng này.

WikiMatrix

Concerning this record, the Prophet Joseph Smith, who translated it by the gift and power of God, said, “I told the brethren that the Book of Mormon was the most correct of any book on earth, and the keystone of our religion, and a man would get nearer to God by abiding by its precepts, than by any other book” (see the introduction at the front of the Book of Mormon).

Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệuphần trước của Sách Mặc Môn).

LDS