Thông tin thuật ngữ frozen tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
frozen
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ frozen
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Bạn đang đọc: frozen tiếng Anh là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
frozen tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ frozen trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ frozen tiếng Anh nghĩa là gì.
frozen /fri:z/
* danh từ
– sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
– tiết đông giá
– sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương…)* nội động từ froze, frozen
– đóng băng
– đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
– thấy lạnh, thấy giá
– thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)* ngoại động từ
– làm đóng băng
– làm đông, làm lạnh cứng
=to freeze someone to death+ làm ai chết cóng
– ướp lạnh (thức ăn)
– làm (ai) ớn lạnh
– làm lạnh nhạt (tình cảm)
– làm tê liệt (khả năng…)
– ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
– ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương…)
!to freeze on
– (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
!to freeze out
– cho (ai) ra rìa
!to freeze over
– phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
!to freeze someone’s blood
– làm ai sợ hết hồn
!frozen limit
– (thông tục) mức chịu đựng cao nhấtfreeze /fri:z/* danh từ
– sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
– tiết đông giá
– sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương…)* nội động từ froze, frozen
– đóng băng
– đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
– thấy lạnh, thấy giá
– thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)* ngoại động từ
– làm đóng băng
– làm đông, làm lạnh cứng
=to freeze someone to death+ làm ai chết cóng
– ướp lạnh (thức ăn)
– làm (ai) ớn lạnh
– làm lạnh nhạt (tình cảm)
– làm tê liệt (khả năng…)
– ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
– ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương…)
!to freeze on
– (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
!to freeze out
– cho (ai) ra rìa
!to freeze over
– phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
!to freeze someone’s blood
– làm ai sợ hết hồn
!frozen limit
– (thông tục) mức chịu đựng cao nhấtfreeze
– (Tech) làm đông đặc; làm định tĩnh
Thuật ngữ liên quan tới frozen
Tóm lại nội dung ý nghĩa của frozen trong tiếng Anh
frozen có nghĩa là: frozen /fri:z/* danh từ- sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh- tiết đông giá- sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương…)* nội động từ froze, frozen- đóng băng- đông lại (vì lạnh), lạnh cứng- thấy lạnh, thấy giá- thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)* ngoại động từ- làm đóng băng- làm đông, làm lạnh cứng=to freeze someone to death+ làm ai chết cóng- ướp lạnh (thức ăn)- làm (ai) ớn lạnh- làm lạnh nhạt (tình cảm)- làm tê liệt (khả năng…)- ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)- ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương…)!to freeze on- (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy!to freeze out- cho (ai) ra rìa!to freeze over- phủ đầy băng; bị phủ đầy băng!to freeze someone’s blood- làm ai sợ hết hồn!frozen limit- (thông tục) mức chịu đựng cao nhấtfreeze /fri:z/* danh từ- sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh- tiết đông giá- sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương…)* nội động từ froze, frozen- đóng băng- đông lại (vì lạnh), lạnh cứng- thấy lạnh, thấy giá- thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)* ngoại động từ- làm đóng băng- làm đông, làm lạnh cứng=to freeze someone to death+ làm ai chết cóng- ướp lạnh (thức ăn)- làm (ai) ớn lạnh- làm lạnh nhạt (tình cảm)- làm tê liệt (khả năng…)- ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)- ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương…)!to freeze on- (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy!to freeze out- cho (ai) ra rìa!to freeze over- phủ đầy băng; bị phủ đầy băng!to freeze someone’s blood- làm ai sợ hết hồn!frozen limit- (thông tục) mức chịu đựng cao nhấtfreeze- (Tech) làm đông đặc; làm định tĩnh
Đây là cách dùng frozen tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ frozen tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
frozen /fri:z/* danh từ- sự đông vì lạnh tiếng Anh là gì?
sự giá lạnh tiếng Anh là gì?
tình trạng đông vì lạnh- tiết đông giá- sự ổn định tiếng Anh là gì?
sự hạn định (giá cả tiếng Anh là gì?
tiền lương…)* nội động từ froze tiếng Anh là gì?
frozen- đóng băng- đông lại (vì lạnh) tiếng Anh là gì?
lạnh cứng- thấy lạnh tiếng Anh là gì?
thấy giá- thấy ớn lạnh tiếng Anh là gì?
thấy ghê ghê (vì sợ)* ngoại động từ- làm đóng băng- làm đông tiếng Anh là gì?
làm lạnh cứng=to freeze someone to death+ làm ai chết cóng- ướp lạnh (thức ăn)- làm (ai) ớn lạnh- làm lạnh nhạt (tình cảm)- làm tê liệt (khả năng…)- ngăn cản tiếng Anh là gì?
cản trở (sự thực hiện)- ổn định tiếng Anh là gì?
hạn định (giá cả tiếng Anh là gì?
tiền lương…)!to freeze on- (từ lóng) nắm chặt lấy tiếng Anh là gì?
giữ chặt lấy!to freeze out- cho (ai) ra rìa!to freeze over- phủ đầy băng tiếng Anh là gì?
bị phủ đầy băng!to freeze someone’s blood- làm ai sợ hết hồn!frozen limit- (thông tục) mức chịu đựng cao nhấtfreeze /fri:z/* danh từ- sự đông vì lạnh tiếng Anh là gì?
sự giá lạnh tiếng Anh là gì?
tình trạng đông vì lạnh- tiết đông giá- sự ổn định tiếng Anh là gì?
sự hạn định (giá cả tiếng Anh là gì?
tiền lương…)* nội động từ froze tiếng Anh là gì?
frozen- đóng băng- đông lại (vì lạnh) tiếng Anh là gì?
lạnh cứng- thấy lạnh tiếng Anh là gì?
thấy giá- thấy ớn lạnh tiếng Anh là gì?
thấy ghê ghê (vì sợ)* ngoại động từ- làm đóng băng- làm đông tiếng Anh là gì?
làm lạnh cứng=to freeze someone to death+ làm ai chết cóng- ướp lạnh (thức ăn)- làm (ai) ớn lạnh- làm lạnh nhạt (tình cảm)- làm tê liệt (khả năng…)- ngăn cản tiếng Anh là gì?
cản trở (sự thực hiện)- ổn định tiếng Anh là gì?
hạn định (giá cả tiếng Anh là gì?
tiền lương…)!to freeze on- (từ lóng) nắm chặt lấy tiếng Anh là gì?
giữ chặt lấy!to freeze out- cho (ai) ra rìa!to freeze over- phủ đầy băng tiếng Anh là gì?
bị phủ đầy băng!to freeze someone’s blood- làm ai sợ hết hồn!frozen limit- (thông tục) mức chịu đựng cao nhấtfreeze- (Tech) làm đông đặc tiếng Anh là gì?
làm định tĩnh
Source: https://pokimobile.vn
Category: Hỏi Đáp